

Chức năng đang được cập nhật.
Đang tải...
6 năm đầu đời
giai đoạn vàng giúp trẻ thông minh
Bộ não phát triển rất nhanh trong những năm đầu đời của trẻ. Việc bổ sung dưỡng chất quan trọng cho sự phát triển trí não là rất cần thiết.
https://nutifood.com.vn/blog/me-co-bo-lo-giai-doan-vang-phat-trien-tri-nao-o-tre.html
Sản phẩm dinh dưỡng
Công thức được phát triển bởi Viện nghiên cứu Delori Hoa Kỳ (USDRI)
Tiêu hóa tốt – Bé thông minh

Quá trình PHÁT TRIỂN NÃO BỘ của trẻ ở những năm đầu đời là khoảng thời gian vô cùng quan trọng, vì đây là giai đoạn trẻ sẽ phát triển vượt bậc cả về thể chất và não bộ. Do đó, trẻ rất cần được cung cấp đầy đủ dưỡng chất cần thiết để thật sự khỏe mạnh từ bên trong và tối ưu tiềm năng phát triển trí não.
Dr.Luxia IQ mới với công thức được phát triển bởi Viện nghiên cứu Delori Hoa Kỳ (USDRI), bổ sung hàm lượng DHA đáp ứng khuyến nghị của WHO/FAO, cùng Taurin, Lutein, Acid Folic, Iốt, Nucleotides và các dưỡng chất thiết yếu khác giúp trẻ phát triển não bộ, thị giác, tăng trưởng chiều cao và thể chất tối ưu.
TIÊU HÓA TỐT
BÉ THÔNG MINH






PHÁT TRIỂN
NÃO BỘ VÀ THỊ GIÁCPHÁT TRIỂN
NÃO BỘ VÀ THỊ GIÁC
Bổ sung hàm lượng DHA đáp ứng khuyến nghị của WHO/FAO, cùng với Lutein, Taurin, Acid Folic, Iốt hỗ trợ phát triển não bộ và thị giác.

PHÁT TRIỂN
CHIỀU CAO VÀ THỂ CHẤTPHÁT TRIỂN
CHIỀU CAO VÀ THỂ CHẤT
Canxi, Phốt pho, Magie, kết hợp cùng Vitamin D3 giúp hình thành cấu trúc hệ xương, răng chắc khỏe và phát triển chiều cao.

TIÊU HÓA TỐT,
TĂNG CƯỜNG SỨC ĐỀ KHÁNGTIÊU HÓA TỐT,
TĂNG CƯỜNG SỨC ĐỀ KHÁNG
Prebiotics (FOS/ Inulin) giúp hệ tiêu hoá khoẻ mạnh, tăng khả năng hấp thu. Vitamin A, E, C, kết hợp cùng Nucleotides giúp tăng đề kháng cho trẻ.

GIÚP ĂN NGON MIỆNG
VÀ TĂNG CÂNGIÚP ĂN NGON MIỆNG
VÀ TĂNG CÂN
Cung cấp chất đạm, bổ sung Kẽm và Vitamin nhóm B giúp trẻ ăn ngon miệng, hấp thu tốt dưỡng chất, từ đó giúp trẻ tăng cân khỏe mạnh.
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
- Dr.Luxia IQ 1
Thành phần Đơn vị Trong
100gTrong 100ml
pha chuẩnNăng lượng kcal 520 67 Chất đạm g 11 1,4 – Đạm whey g 6,6 0,85 – Casein g 4,4 0,57 Alpha Lactalbumin mg 500 65 Chất béo g 28 3,6 Acid Linoleic (LA) mg 4550 587 Acid alpha Linolenic (ALA) mg 520 67 Tỉ lệ LA/ ALA 8,8 DHA mg 60 7,7 ARA mg 120 15,5 Cacbonhydrat g 55,5 7,2 Chất xơ (FOS) g 1,2 0,15 Taurin mg 40 5,2 Lutein μg 100 12,9 Inositol mg 51 6,6 L-Carnitin mg 90 1,2 Nucleotides mg 18 2,3 Vitamin A IU 1780 230 Vitamin D3 IU 350 45 Vitamin E IU 11,5 1,5 Vitamin C mg 82 10,6 Vitamin K1 μg 44 5,7 Vitamin B1 μg 500 65 Vitamin B2 μg 700 90 Niacin μg 4600 593 Acid Pantothenic μg 3100 400 Vitamin B6 μg 450 58 Acid Folic μg 100 12,9 Vitamin B12 μg 1,7 0,22 Biotin μg 20 2,6 Cholin mg 50 6,5 Natri mg 160 20,6 Kali mg 640 82,6 Clo mg 300 38,7 Canxi mg 390 50 Phốt Pho mg 280 36,1 Tỉ lệ Ca/P 1,4 Magiê mg 45 5,8 Sắt mg 6,5 0,84 Iốt μg 106 13,7 Kẽm mg 4,1 0,53 Đồng μg 204 26,3 Mangan μg 85 11 Selen μg 16 2,1 Hàm lượng các chất không thấp hơn 80% giá trị ghi nhãn - Dr.Luxia IQ 2
Thành phần Đơn vị Trong
100gTrong 100ml
pha chuẩnNăng lượng kcal 494 64 Chất đạm g 15,8 2,0 – Đạm whey g 7,9 1,0 – Casein g 7,9 1,0 Alpha Lactalbumin mg 500 64,5 Chất béo g 23,5 3,0 Acid Linoleic (LA) mg 3800 490 Acid alpha Linolenic (ALA) mg 400 52 Tỉ lệ LA/ ALA 9,5 DHA mg 50 6,5 ARA mg 50 6,5 Cacbonhydrat g 54 7,0 Chất xơ (FOS) g 2,0 0,26 Taurin mg 45 5,8 Lutein μg 100 12,9 Inositol mg 50 6,5 Nucleotides mg 18 2,3 Vitamin A IU 1750 226 Vitamin D3 IU 380 49 Vitamin E IU 10 1,3 Vitamin C mg 85 11 Vitamin K1 μg 48 6,2 Vitamin B1 μg 560 72 Vitamin B2 μg 820 106 Niacin μg 4600 593 Acid Pantothenic μg 4000 516 Vitamin B6 μg 500 65 Acid Folic μg 115 14,8 Vitamin B12 μg 2,2 0,28 Biotin μg 26 3,4 Cholin mg 60 7,7 Natri mg 205 26,4 Kali mg 740 95 Clo mg 400 52 Canxi mg 600 77 Phốt Pho mg 410 53 Tỉ lệ Ca/P 1,5 Magiê mg 55 7,1 Sắt mg 7,4 0,95 Iốt μg 115 14,8 Kẽm mg 4,5 0,58 Đồng μg 300 38,7 Mangan μg 85 11 Selen μg 18 2,3 Hàm lượng các chất không thấp hơn 80% giá trị ghi nhãn - Dr.Luxia IQ 3
Thành phần Đơn vị Trong
100gTrong 1 ly
đã phaNăng lượng kcal 465 167 Chất đạm g 17 6,1 Tryptophan mg 100 36 Alpha Lactalbumin mg 250 90 Chất béo g 19,4 7,0 Acid Linoleic (LA) mg 1500 540 Acid alpha Linolenic (ALA) mg 200 72 Tỉ lệ LA/ ALA 7,5 DHA mg 40 14,4 Cacbonhydrat g 54,4 19,6 Chất xơ (FOS/Inulin) g 3,0 1,1 Taurin mg 50 18 Lutein μg 220 79 Inositol mg 40 14,4 Nucleotides mg 23 8,3 Vitamin A IU 1750 630 Vitamin D3 IU 300 108 Vitamin E IU 7,8 2,8 Vitamin C mg 80 29 Vitamin K1 μg 24 8,6 Vitamin B1 μg 650 234 Vitamin B2 μg 800 288 Niacin μg 6900 2484 Acid Pantothenic μg 3000 1080 Vitamin B6 μg 750 270 Acid Folic μg 240 86 Vitamin B12 μg 1,6 0,58 Biotin μg 14 5,0 Cholin mg 40 14,4 Natri mg 180 65 Kali mg 700 252 Clo mg 400 144 Canxi mg 720 259 Phốt Pho mg 478 172 Tỉ lệ Ca/P 1,5 Magiê mg 70 25,2 Sắt mg 7,5 2,7 Iốt μg 85 30,6 Kẽm mg 6,4 2,3 Selen μg 10 3,6 Hàm lượng các chất không thấp hơn 80% giá trị ghi nhãn - Dr.Luxia IQ 4
Thành phần Đơn vị Trong
100gTrong 1 ly
đã phaNăng lượng kcal 466 168 Chất đạm g 17 6,1 Tryptophan mg 100 36 Alpha Lactalbumin mg 250 90 Chất béo g 19 6,8 Acid Linoleic (LA) mg 1500 540 Acid alpha Linolenic (ALA) 200 72 Tỉ lệ LA/ ALA 7,5 DHA mg 40 14,4 Cacbonhydrat g 55,5 20 Chất xơ (FOS/Inulin) mg 3,0 1,1 Taurin mg 50 18 Lutein μg 220 79 Inositol mg 25 9,0 Nucleotides mg 22 7,9 Vitamin A IU 1915 689 Vitamin D3 IU 300 108 Vitamin E IU 11 3,96 Vitamin K1 μg 24 8,6 Vitamin C mg 100 36 Vitamin B1 μg 750 270 Vitamin B2 μg 800 288 Niacin μg 8700 3132 Acid Pantothenic μg 3710 1336 Vitamin B6 μg 910 328 Acid Folic μg 220 79 Vitamin B12 μg 1,6 0,58 Biotin μg 14 5,0 Cholin mg 40 14,4 Natri mg 180 65 Kali mg 700 252 Clo mg 440 158 Canxi mg 720 259 Phốt Pho mg 478 172 Tỉ lệ Ca/P 1,5 Magiê mg 72 25,9 Sắt mg 8,5 3,1 Iốt μg 96 34,6 Kẽm mg 6,0 2,2 Selen μg 9,5 3,4 Hàm lượng các chất không thấp hơn 80% giá trị ghi nhãn - Sữa dinh dưỡng pha sẵn
Thành phần Đơn vị 110 ml 180 ml Năng lượng kcal 92 151 Chất đạm g 3,37 5,5 Tryptophan mg 19,8 32,4 Alpha Lactalbumin mg 49,5 81 Chất béo g 3,84 6,3 – Acid Linoleic (LA) mg 297 486 – Acid alpha Linolenic (ALA) mg 39,6 65 – DHA mg 7,9 13,0 Cacbonhydrat g 10,8 17,6 – Chất xơ (FOS/Inulin) g 0,59 0,97 Taurin mg 9,9 16,2 Lutein μg 43,6 71 Inositol mg 7,9 13,0 Nucleotides mg 4,55 7,5 Vitamin A IU 347 567 Vitamin D3 IU 59 97 Vitamin E IU 4,40 7,2 Vitamin C mg 15,8 25,9 Vitamin K1 μg 4,75 7,8 Vitamin B1 μg 129 211 Vitamin B2 μg 158 259 Niacin μg 1346 2203 Acid Pantothenic μg 594 972 Vitamin B6 μg 149 243 Acid Folic μg 47,5 78 Vitamin B12 μg 0,42 0,68 Biotin μg 2,77 4,54 Cholin mg 7,9 13,0 Natri mg 35,6 58 Kali mg 139 227 Clo mg 89 146 Canxi mg 149 243 Phốt Pho mg 99 162 Magiê mg 11,0 18,0 Kẽm mg 1,27 2,07 Iốt μg 16,8 27,5 Selen μg 1,98 3,24 Hàm lượng các chất không thấp hơn 80% giá trị ghi nhãn

-
Cách pha
BƯỚC 1 Rửa tay bằng xà phòng trước khi pha..BƯỚC 2 Rửa sạch dụng cụ pha và đun sôi trong vòng 5 phút.BƯỚC 3 Đun sôi nước trong 5 phút và để nguội dần đến khoảng 50°C.BƯỚC 4 Pha theo bảng hướng dẫn và sử dụng muỗng lường có sẵn trong lon.BẢNG HƯỚNG DẪN PHA Tuổi của bé Lượng nước Số muỗng gạt Số lần uống mỗi ngày 0-2 tuần 60 ml 2 7-8 2-4 tuần 90 ml 3 7-8 1-2 tháng 120 ml 4 6-7 2-4 tháng 150 ml 5 5-6 4-6 tháng 180 ml 6 4-5 6 tháng trở lên 210 ml 7 3-4 Cách pha chuẩn: 1 muỗng gạt (tương đương 4,3g) pha với 30 ml nước BƯỚC 5 Khuấy hoặc lắc đều cho đến khi hòa tan hoàn toàn.BƯỚC 6 Nhỏ vài giọt lên cổ tay để kiểm tra độ nóng. Nếu thấy độ ấm vừa đủ, cho trẻ uống ngay.Hướng dẫn bảo quản
Đóng kín nắp lon sau khi sử dụng và để nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, không lưu trữ trong tủ lạnh. Nên dùng sản phẩm trước hạn sử dụng và sử dụng hết trong vòng 1 tháng sau khi mở nắp lon. -
Cách pha
BƯỚC 1 Rửa tay bằng xà phòng trước khi pha.BƯỚC 2 Rửa sạch dụng cụ pha và đun sôi trong vòng 5 phút.BƯỚC 3 Đun sôi nước trong 5 phút và để nguội dần đến khoảng 50°C.BƯỚC 4 Pha theo bảng hướng dẫn và sử dụng muỗng lường có sẵn trong lon.BẢNG HƯỚNG DẪN PHA Tuổi của bé Lượng nước Số muỗng gạt Số lần uống mỗi ngày 6 tháng trở lên 210 ml 7 3-4 Cách pha chuẩn: 1 muỗng gạt (tương đương 4,3g) pha với 30 ml nước BƯỚC 5 Khuấy hoặc lắc đều cho đến khi hòa tan hoàn toàn.BƯỚC 6 Nhỏ vài giọt lên cổ tay để kiểm tra độ nóng. Nếu thấy độ ấm vừa đủ, cho trẻ uống ngay.Hướng dẫn bảo quản
Đóng kín nắp lon sau khi sử dụng và để nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, không lưu trữ trong tủ lạnh. Nên dùng sản phẩm trước hạn sử dụng và sử dụng hết trong vòng 1 tháng sau khi mở nắp lon. -
Cách pha
BƯỚC 1 Rửa tay và dụng cụ thật sạch trước khi pha.BƯỚC 2 Rửa sạch dụng cụ pha và đun sôi trong vòng 5 phút.BƯỚC 3 Đun sôi nước trong 5 phút và để nguội dần đến khoảng 50°C.BƯỚC 4 Pha 4 muỗng gạt Dr.Luxia IQ 3 (tương đương 36 g) với 180 ml nước chín ấm khoảng 50 oC).BƯỚC 5 Khuấy hoặc lắc đều cho đến khi hòa tan hoàn toàn.BƯỚC 6 Khuấy đều đến khi hòa tan hoàn toàn.Hướng dẫn bảo quản
Đóng kín nắp lon sau khi sử dụng và để nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, không lưu trữ trong tủ lạnh. Nên dùng sản phẩm trước hạn sử dụng và sử dụng hết trong vòng 1 tháng sau khi mở nắp lon. -
Cách pha
BƯỚC 1 Rửa tay và dụng cụ thật sạch trước khi pha.BƯỚC 2 Đun sôi nước trong 5 phút và để nguội dần đến 50°CBƯỚC 3 Pha 4 muỗng gạt Dr.Luxia IQ 4 (tương đương 36 g) với 180 ml nước chín ấm (khoảng 50°C).BƯỚC 4 Khuấy đều đến khi hòa tan hoàn toàn.BƯỚC 5 Dùng 2 - 3 ly mỗi ngày.Hướng dẫn bảo quản
Đóng kín nắp lon sau khi sử dụng và để nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, không lưu trữ trong tủ lạnh. Nên dùng sản phẩm trước hạn sử dụng và sử dụng hết trong vòng 1 tháng sau khi mở nắp lon.
Xác nhận thông tin
Thông tin sản phẩm này dành cho Nhân viên Y tế và người có nhu cầu tìm hiểu, nghiên cứu về sản phẩm.
Hướng dẫn sử dụng

Bước 1
Rửa tay bằng xà phòng trước khi pha. Rửa sạch dụng cụ pha và đun sôi trong vòng 5 phút.

Bước 2
Đun sôi nước trong 5 phút và để nguội dần đến khoảng 50°C.

Bước 3
Pha theo bảng hướng dẫn và sử dụng muỗng lường có sẵn trong lon. Khuấy hoặc lắc đều cho đến khi hòa tan hoàn toàn.

Bước 4
Nhỏ vài giọt lên cổ tay để kiểm tra độ nóng. Nếu độ ấm vừa đủ, cho trẻ uống ngay
Hướng dẫn sử dụng

Bước 1
Rửa tay bằng xà phòng trước khi pha. Rửa sạch dụng cụ pha và đun sôi trong vòng 5 phút.

Bước 2
Đun sôi nước trong 5 phút và để nguội dần đến khoảng 50°C.

Bước 3
Pha theo bảng hướng dẫn và sử dụng muỗng lường có sẵn trong lon. Khuấy hoặc lắc đều cho đến khi hòa tan hoàn toàn.

Bước 4
Nhỏ vài giọt lên cổ tay để kiểm tra độ nóng. Nếu độ ấm vừa đủ, cho trẻ uống ngay
Hướng dẫn sử dụng

Bước 1
Rửa tay và dụng cụ thật sạch trước khi pha.

Bước 2
Đun sôi nước trong 5 phút và để nguội dần đến khoảng 50°C.

Bước 3
Pha 4 muỗng gạt Dr. Luxia IQ 3 (tương đương 36 g) với 180 ml nước chín ấm (khoảng 50°C). Khuấy đều cho đến khi hòa tan hoàn toàn.
Hướng dẫn sử dụng

Bước 1
Rửa tay và dụng cụ thật sạch trước khi pha.

Bước 2
Đun sôi nước trong 5 phút và để nguội dần đến khoảng 50°C.

Bước 3
Pha 4 muỗng gạt Dr. Luxia IQ 4 (tương đương 36 g) với 180 ml nước chín ấm (khoảng 50°C). Khuấy đều cho đến khi hòa tan hoàn toàn.
Hướng dẫn sử dụng

Hướng dẫn
Lắc đều trước khi uống. Ngon hơn khi uống lạnh
DR.LUXIA SURE LÀ ĐIỀU TUYỆT VỜI NHẤT DÀNH CHO BA MẸ LÚC TUỔI GIÀ
DINH DƯỠNG BẢO VỆ XƯƠNG VÀ SỤN KHỚP TIÊU CHUẨN HOA KỲ
NHÃN HIỆU ĐI ĐẦU TRONG NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM SỮA CÔNG THỨC DÀNH CHO NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH
SỮA DR.LUXIA DIABET – GIẢI PHÁP DINH DƯỠNG CHO NGƯỜI BỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ SỮA TĂNG CHIỀU CAO VÀ PHÁT TRIỂN TRÍ NÃO Ở TRẺ
BÍ QUYẾT NUÔI DẠY TRẺ THÔNG MINH CỦA NGƯỜI MỸ
Ở MỸ, GIẢI PHÁP NÀO GIÚP TRẺ THOÁT KHỎI SUY DINH DƯỠNG, THẤP CÒI?
NGƯỜI MỸ TRỊ CHỨNG BIẾNG ĂN Ở TRẺ NHƯ THẾ NÀO?
NHỮNG LƯU Ý DÀNH CHO NGƯỜI BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐI TÌM GIẢI PHÁP DINH DƯỠNG GIÚP PHÁT TRIỂN CHIỀU CAO VÀ NÃO BỘ CHO BÉ
Các sản phẩm liên quan
Dr.Luxia Bone
Sản phẩm dinh dưỡng hỗ trợ bảo vệ sụn khớp phòng ngừa loãng xương dành cho người lớn
Dr.Luxia Diabet
Dinh dưỡng giúp ổn định đường huyết cho người đái tháo đường và tiền đái tháo đường
Dr.Luxia Sure
Dinh dưỡng cao năng lượng dành cho người lớn, người ăn uống kém và người bệnh cần phục hồi sức khỏe

Kết nối cùng
CHUYÊN GIA
Trao đổi trực tiếp cùng chuyên gia dinh dưỡng của US Cali để có giải pháp hữu ích và thiết thực nhất cho tình trạng sức khỏe bé yêu.
Kết nối cùng chuyên gia
